Thông tin về sản phẩm xe tải isuzu 5 tấn dài NQR75M và 5.5 tấn :
Kể từ 01/01/2019. Xe tải Isuzu 5 tấn được nâng cấp lên tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường.Xe tải isuzu 5 tấn mang tên mới NQR75ME4 – Hiệu suất động cơ được nâng cấp,giảm tiếng ồn động cơ giảm rõ rệt. Hộp số của xe được tinh chỉnh cho phù hợp với xe chuyên dùng hơn. Tải trọng của xe cũng được tăng lên 500kg phù hợp hơn với nhu cầu sử dụng của phần lớn khách hàng.
Xe tải isuzu 5 tấn dài – NQR75M đã được Công ty Isuzu Việt Nam cho ra mắt từ khoảng giữa năm 2014. Để phục vụ nhu ngày càng đa dạng trong lĩnh vực vận tải của nhiều cá nhân và doanh nghiệp đã và đang hoạt động trong lĩnh vực vận tải đường bộ, các nhà nghiên cứu của Isuzu Nhật Bản đã thử nghiệm và chế tạo thành công mẫu xe tải isuzu 5 tấn dài – NQR75M với chiều dài lòng thùng lên tới 6,3m. Xe tải isuzu 5,5 tấn dài NQR75M có thùng xe dài hơn xe tải isuzu 5 tấn ngắn NQR75L 50,5 cm chiều dài sắt xi. Kích thước thùng xe tải isuzu 5 tấn dài NQR75M đã được Cục đăng kiểm Việt Nam cấp phép đi vào lưu thông hiện nay là (DxRxC) = 6300 x 2120 x 2050 mm ( Thùng mui bạt ).
Xe tải Isuzu 5.5 tấn dài NQR75M thùng bạt – tải trọng 5700 kg CHIỀU CAO 3M5
Xe tải isuzu 5 tấn dài NQR75M hiện được công nhận là loại xe có thùng dài nhất trong các phân khúc xe tải 5 tấn. Với kích thước thùng dài 6,2m này, xe tải isuzu 5 tấn dài thích hợp hoạt động trong chở nhựa – ống nhựa – thép hộp, và các loại mặt hàng có khổ nhỏ hơn 6,2m.
Xe Tải Isuzu 5 Tấn Thùng Chở Cấu Kiện Điện Tử – Chiều Cao Lọt Lòng 2m45
Hiện nay, xe tải isuzu 5 tấn dài NQR75M có 2 loại lốp để cho khách hàng lựa chọn: Loại lốp thông dụng nhất là loại lốp bố vải Yokohama và loại còn lại là loại lốp bố thép Michelin
Ngoại thất của loại xe tải Isuzu 5 tấn dài vẫn được giữ nguyên như thiết kế của dòng xe tải isuzu 5.5 tấn NQR75L với sự rộng rãi và hiện đại của Cabin, tính năng khí động học tốt. Các chủng loại thùng xe tải isuzu 5 tấn dài NQR75M có thể gắn lên rất đa dạng, bao gồm: Loại thùng lửng, thùng kín 01 lớp – 02 lớp, thùng có khung mui phủ bạt, thùng chở xe máy, thùng đông lạnh, thùng tải gắn cẩu, thùng xe tập lái, thùng tải ben tự động…
Ngoại thất xe tải isuzu 5 tấn dài NQR75M
Về phần nội thất xe tải isuzu 5,5 tấn dài NQR75M được thiết kế hiện đại, cabin vuông rộng rãi, tiện nghi với ghế lái bọc bằng da cao cấp, có thể dễ dàng điều chỉnh độ nghiêng cho phù hợp với cơ thể của lái xe, kính bấm điện chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hệ thống giải trí bao gồm CD/Mp3/USB AM-FM…
Nội thất xe tải ISUZU NQR75M 5 tấn dài
Về phần hệ thống an toàn được trang bị trên xe tải isuzu 5 tấn dài bao gồm hệ thống phanh dầu mạch kép trợ lực chân không, kèm theo là hệ thống phanh đổ đèo hiện đại giúp tăng cường độ an toàn cho bạn và tăng tuổi thọ cho hệ thống phanh chính của xe. Xe và cửa xe tải isuzu 5.5 tấn đã được thiết kế gia cường, tăng cường khả năng chịu va chạm và bảo vệ những người ngồi trên xe. Bộ đai an toàn 3 điểm giúp giữ vững cơ thể trước va chạm ở tốc độ cao
Hệ thống an toàn trên xe Isuzu 5 tấn dài NQR75M
Giá xe tải isuzu 5 tấn dài NQR75M cabin chassis hiện nay là : 708.000.000đ ( đã bao gồm VAT ) chưa bao gồm thùng bệ và hồ sơ thùng.Giá trên cũng chưa bao gồm chí phí đăng ký – đăng kiểm – bảo hiểm TNDS hay bảo hiểm thân vỏ xe.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU 5,5 TẤN NQR75M – CABIN CHASIS
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
125/VAQ09 – 01/14 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe (DxRxC) |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.