ISUZU LONG BIÊN hiện có 03 loại xe tải isuzu chở xe máy phù hợp với nhu cầu của khách hàng về tải trọng và kích thước thùng bệ.
Gồm các loại xe sau :
– Xe tải isuzu 1,9 tấn chở xe máy ( Hiện tại chỉ làm được 1 tầng)
– Xe tải isuzu 5 tấn chở xe máy ( 02 tầng, có bửng nâng hạ – thùng dài 6m – tải trọng 3,5 tấn)
– Xe tải isuzu 9 tấn chở xe máy ( 02 tầng ,có bửng nâng hạ – thùng dài 8m – tải trọng 7,5 tấn)
– Xe tải Isuzu 15 tấn chở xe máy ( 02 tầng, có bửng nâng hạ – thùng dài 9m4 – tải trọng 13,8 tấn ).
Thông số tin về sản phẩm xe tải Isuzu 15 tấn thùng chở xe máy:
Xe tải isuzu 15 tấn thùng chở xe máy được lắp trên xe nền xe tải isuzu 15 tấn dài FVM34W.
Xe tải isuzu 15 tấn có trang bị động cơ Diesel D-Core thế hệ mới nhất hiện nay, công nghệ thuộc về bản quyền của Isuzu Nhật Bản tạo thành ưu thế vượt trội cho dòng xe này về sức mạnh, sự bền bỉ mà vận hành êm ái, khả năng tăng tốc tốt nhờ trang bị công nghệ mới công suất xe tăng thêm 23% nhưng mức tiêu thụ nhiên liệu lại giảm đi được đến 18%.
Sự kết hợp tuyệt vời của sức mạnh và khả tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều so với các loại động cơ xe tải isuzu thông thường sẽ là lựa chọn phù hợp hàng đầu cho vận tải tại thị trường Việt Nam.
Động cơ D-Core của Xe tải isuzu 15 tấn sử dụng dung tích xi lanh 7,790 cm3 . Công suất cực đại của động cơ lên đến 280 PS. Ngoài ra, động cơ D-Core của xe tải isuzu 5 tấng thùng chở xe máy còn đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 2. Giảm được lượng lớn khí thải ra môi trường.
Xe tải isuzu 15 tấn thùng chở xe máy
Xe tải isuzu 15 tấn thùng chuyên dùng chở xe máy có 2 tầng và bửng nâng hạ.
Do xe có lợi thế về chiều cao với tổng thành là 4m. Xe rất thích hợp dành cho khách hàng có nhu cầu chở hàng hoá cần chiêu cao hoặc hoán cải thành thùng chở gia súc ( trâu, bò, lợn, dê )
Xe tải isuzu 15 tấn thùng chở xe máy
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU 15 TẤN THÙNG CHỞ XE MÁY
KÍCH THƯỚC |
isuzu 15 tấn chở xe máy |
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH) mm |
11,820x2500x4,000 |
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW) mm |
1,975 / 1,845 |
Chiều dài cơ sở (WB) mm |
5,050 + 1,300 |
Khoảng sáng gầm xe (HH) mm |
265 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH) mm |
1,080 |
Chiều dài Đầu – Đuôi xe (FOH/ROH)mm |
1,440 / 1,940 |
Kích thước lọt lòng thùng (mm) |
9,530×2,380×2570 |
TRONG LƯỢNG |
FVM34W-CXM |
Trọng lượng toàn bộ kg |
24,300 (26,000)* |
Trọng lượng bản thân kg |
6,680 |
Tải trọng hàng hoá kg |
13,800 |
Dung tích thùng nhiên liệu lít |
200 |
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG |
FVM34W-CXM |
Kiểu động cơ |
6HK1-TCS, D-core, Commonrail turbo Intercooler |
Loại |
6 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khi nạp tăng áp |
Dung tích xi lanh cc |
7,790 |
Đường kính & hành trình pit-tông mm |
115 x 125 |
Công suất cực đại Ps(kw) |
280 (206) / 2,400 |
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m) |
883 / 1,450 |
Hệ thống phun nhiên liệu |
Hệ thống common rail, điều khiển điện từ |
Cơ câu phân phối khí |
SOHC – 24 valve |
Kiểu hộp số |
ZF9S1110 |
Loại hộp số |
9 cấp |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC |
FVM34W-CXM |
Khả năng vượt dốc tối đa % |
37 |
Tốc độ tối đa km/h |
110 |
Bán kình quay vòng tối thiểu m |
9.05 |
CÁC HỆ THỐNG KHÁC |
FVM34W-CXM |
Hệ thống lái |
Điều chỉnh trục độ nghiêng, độ cao thấp |
Hệ thống phanh |
Tự động điều khiển khe hở trống phanh |
Lốp xeTrước/sau |
11.00R20-16PR |
Máy phát điện |
24V-50A |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.