Hiện đã có xe tải Isuzu 8 tấn model FVR34UE4 mới thùng siêu dài 9m66 lọt lòng:
Cuối năm 2019,Isuzu Việt Nam vừa ra mắt dòng xe tải Isuzu 8 tấn thế hệ mới,thùng siêu dài 9m66 lọt lòng. Hiện đã có đầy đủ hồ sơ các loại thùng sau :
Xe tải Isuzu 8 tấn thùng chở xe máy – Kích thước lọt lòng : 9660 x 2400 x 2600mm – Tải trọng 6500kg
Xe tải Isuzu 8 Tấn chở xe máy model FVR34UE4 có thể chở hơn 60 xe
Xe tải Isuzu 8 Tấn thùng mui bạt – Kích thước lọt lòng thùng : 9620 x 2380 x 2150 mm – Tải trọng 7500 kg
Thông tin về sản phẩm xe tải isuzu 9 tấn dài FVR34S :
Xe tải Isuzu 9 tấn siêu dài FVR34SE4 thuộc dòng xe tải hạng trung Isuzu F-Series. Xe tải isuzu 9 tấn siêu dài sử dụng động cơ thế hệ mới Isuzu D-Core 7.790L Commonrail Intercooler điều khiển điện tử tiên tiến nhất hiện nay, giúp tăng công suất lên 240 PS ( tăng công suất mạnh hơn 23%, tiết kiệm nhiên liệu nhiều hơn 18%). Thêm nữa, xe tải isuzu 9 tấn còn đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV thân thiện với môi trường. Xe sử dụng trợ lực khí nén toàn phần cho hệ thống phanh và cần số nên hoạt động êm ái,bền bỉ.Động cơ xe mạnh mẽ tin cậy, khả năng tăng tốc nhanh hơn so với các dòng xe khác.
Xe tải Isuzu 9 tấn FVR34S Thùng Kín – Kích thước lọt lòng thùng : 8190 x 2370 x 2300 mm – tải trọng : 8000kg
Ưu điểm đặc biệt của dòng xe tải isuzu 9 tấn hay xe tải isuzu 8 tấn siêu dài FVR34S đó chính là khả năng giảm chi phí nhiên liệu tuyệt vời so với tất cả các dòng xe cùng loại của các hãng khác giúp người sử dụng tiết kiệm được một khoản tiền lớn sau vài năm vận hành.
Xe tải isuzu 9 tấn hiện có 3 loại :
– Xe tải Isuzu 9 tấn ngắn FVR34L – Thùng dài 5m5
– Xe tải isuzu 9 tấn dài FVR34Q – Thùng dài 7,5m
– Xe tải Isuzu 9 tấn siêu dài FVR34S – Thùng dài 8m2
Isuzu Long Biên cung cấp cho bạn nhiều loại thùng xe tải Isuzu 9 tấn FVR34S tùy biến như : Thùng mui bạt, thùng kín, lửng, thùng chở xe máy , thùng chở gia súc…. với chất lượng tiêu chuẩn của hãng ISUZU, giá cả phải chăng và đạt đầy đủ tiêu chuẩn của Cục Đăng Kiểm Việt Nam.
Xe tải isuzu 9 tấn FVR thùng lửng
Xe tải isuzu 9 tấn FVR34QE4 thùng kín cánh dơi
Xe tải Isuzu 9 tấn FVR34QE4 Thùng Bạt
Ngoại thất xe tải isuzu 10 tấn siêu dài FVR34S thừa hưởng điểm thiết kế hiện đại, tinh tế của dòng xe tải F-Series, cabin gập,to và rộng nhưng độ cản gió thấp. Hệ thống chiếu sáng, gương chiếu hậu, tay nắm cửa… được thiết kế được tối ưu, tăng độ an toàn tiện nghi cho người sử dụng
.
Ngoại thất xe tải isuzu 9 tấn hiện đại
Nội thất xe tải Isuzu 9 tấn siêu dài FVR34S được thiết kế rộng rãi với cabin có 3 chỗ ngồi, 1 giường nằm tiện nghi, bảng taplo 6 din, ngăn chứa đồ rộng rãi cùng hệ thống giải trí CD/MP3/USB trang bị 4 loa cho hệ thống âm thanh chất lượng cao…. giúp các bạn xua tan đi mệt mỏi, cảm thấy thoải mái, dễ chịu hơn khi dong duổi trên xe tai isuzu qua những chặng đường dài.
Nội thất tiện nghi của xe tải isuzu 9 tấn
Hệ thống an toàn trên xe tải Isuzu 9 tấn FVR34S được tăng cường thêm với hệ thống phanh dầu mạch kép có hỗ trợ khí nén kết hợp cùng với hệ thống phanh xe đổ đèo. giúp giảm tải và tăng tuổi thọ cho hệ thống phanh chính. Cabin của xe tải isuzu 9 tấn cũng được thiết kế với chất liệu cứng cáp hơn, hai cánh cửa được gia cường bới các thanh hợp kim chống va đập. Mang đến cho bạn sự an toàn cao nhất.
Hệ thống an toàn trên xe isuzu 9 tấn FVR tuyệt đối
Giá bán xe tải isuzu 9 tấn FVR34S cabin chassis hiện đang là 1 tỷ 242 triệu đồng ( đã bao gồm VAT – chưa bao gồm thùng bệ và hồ sơ thùng).Giá trên cũng chưa bao gồm chí phí đăng ký – đăng kiểm – bảo hiểm TNDS hay bảo hiểm thân vỏ xe.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU 9 TẤN FVR34S EURO 4- CABIN CHASSIS
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1357/VAQ09 – 01/17 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe(DxRxC) |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.